Engineering Technical Solutions


VIETNAMESE LANGUAGE and THE WORD DEFINITION


Vietnamese Language. Tiếng Việt is an Austroasiatic language that originated in Vietnam, where it is the national and official language. It is the native language of the Vietnamese (Kinh) people, as well as a first or second language for other ethnic groups in Vietnam. As a result of emigration, Vietnamese speakers are also found in other parts of Southeast Asia, East Asia, North America, Europe, and Australia. Vietnamese has also been officially recognized as a minority language in the Czech Republic. Austroasiatic languages, also spelled Austro-Asiatic, stock of some 150 languages spoken by more than 65 million people scattered throughout Southeast Asia and eastern India. Most of these languages have numerous dialects. Khmer, Mon, and Vietnamese are culturally the most important and have the longest recorded history. The stock is of great importance as a linguistic substratum for all Southeast Asian languages.

Tiếng Việt (chữ Nôm: 㗂越 tiếng Việt), cũng gọi là tiếng Việt Nam (㗂越南 tiếng Việt Nam), tiếng Kinh (㗂京) hay Việt ngữ (越語) là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc. Tiếng Việt là ngôn ngữ dùng trong sinh hoạt giao tiếp của dân thường từ khi lập nước.

Từ Đơn và Từ Ghép. Từ đơn là từ chỉ có một âm tiết, còn từ ghép phải có từ hai âm tiết trở lên.

Chữ và Từ. Chữ được dùng để chỉ “hệ thống ký hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói”, như ta thường nói chữ Quốc ngữ, chữ Latin, chữ Sanskrit (chữ Phạn)… Đó là hệ thống mẫu tự riêng biệt cho mỗi ngôn ngữ. Còn “từ” là “đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất có nghĩa hoàn chỉnh, dùng để đặt câu”, chẳng hạn “công nhân”, “xây”, “nhà hộ sinh” là 3 từ (ghép lại thành một câu trọn vẹn). Trong 3 từ trên, có từ 1 âm tiết, có từ 2 và 3 âm tiết. Âm tiết là “đơn vị phát âm nhỏ nhất trong ngôn ngữ”. Trong tiếng Việt, rất nhiều từ đơn có ranh giới trùng với ranh giới âm tiết (còn được gọi là “tiếng”, ví dụ: Câu thơ có sáu tiếng (= 6 từ)). Nhưng trong cách nói hàng ngày, người Việt vẫn dùng “chữ” để chỉ từ hoặc tiếng đó. Chẳng hạn, ta vẫn nói: Anh cứ viết dăm bảy chữ vào đây cho yên tâm; Lá cờ thêu sáu chữ vàng; Một chữ bẻ đôi nó còn chưa biết… “Chữ” cũng còn là tên gọi thông thường của từ ngữ gốc Hán. Ví dụ: Nhân Tết đến, nhờ bác viết tặng cho em mấy chữ “Tâm”, “Trí”, Phúc”; Ngồi bắc chân chữ Ngũ; “Lá trúc che ngang mặt chữ Điền” (Hàn Mặc Tử)…


SPONSORED CONTENT

Hire A Mechanical Drafter
Your Service Flyer Hire A 3D Modeler
Your Event Invitation Hire A Document Control Specialist
Your Promotion Ads Hire A Graphic Designer
Your Logo & Brand

Support us and grow your business with us. My goal was to make technical information available with ready access to commonly needed resources, formulas, and reference materials while performing my work as a Technical Support Engineer. The businesses listed in Sponsored Content section were randomly selected because of their uniqueness. However, non-sponsored selected ads wil be rotated monthly.

Viba Direct lacks an advisory board to do research and hire writers with the latest technological knowledge. Creating an effective advisory board requires more than an invitation. Without your sponsorship, this is not possible. If your company is interested in placing the company's logo, brand, eventinvitation, and otherpromotional banners and flyers here or on any other pages. Please reach out to Customer Service for more detail.


Trong những trường hợp phải nói chính xác, tốt nhất là không dùng “chữ” để người đọc khỏi bị nhầm lẫn với “chữ cái” hay “chữ viết”, vốn thuộc phạm vi văn tự, mà nên dùng là “âm tiết”. Như vậy, người đọc hoàn toàn có thể hiểu và không nhầm lẫn. Bởi chúng ta biết rằng, nhiều từ tiếng Việt có cấu trúc lớn hơn một âm tiết, ví dụ các từ: Trường phổ thông, chủ nghĩa sô vanh nước lớn, chủ nghĩa xã hội dân chủ, phép biện chứng duy vật lịch sử… Nếu lấy “từ” là đơn vị tính trong một văn bản thì chắc chắn là khó thực hiện được. Nó sẽ rắc rối bởi việc phân định rõ ràng các từ cụ thể trong một văn bản dài và phức tạp, nhiều nội dung như trong một luận án là vô cùng khó khăn. (PGS.TS Phạm Văn Tình)

§ Khi bạn có trí tuệ nó là bẩm sinh còn yêu thương thì phải cần học hỏi, nếu bên trong một con người có được hai thứ đó thì cuộc sống này bớt đi một người có lối sống tiêu cực.

§ Ngẩn ngơ yêu một mối tình xa ngái — Hoàng hôn buông còn lại nỗi nhớ mong — Thẫn thờ nhìn bức tường đá rêu phong — Miệng mỉm cười mà lòng buồn tê tái.

Từ Vựng Học là một bộ môn ngôn ngữ học nghiên cứu từ vựng của ngôn ngữ. Từ vựng được hiểu là tập hợp tất cả các từ và đơn vị tương đương với từ trong ngôn ngữ. Đơn vị tương đương với từ là những cụm từ cố định, cái mà chúng ta vẫn hay gọi là các thành ngữ, quán ngữ. Từ đặc trưng cho một biến thể lời nói, hoặc cho một phong cách chức năng cụ thể. Ví dụ: "Ăn quả nhớ kẻ trồng cây". "Bệnh từ miệng vào, hoạ từ miệng ra". "Lo bạc râu, rầu bạc tóc" trong tiếng Việt. Lexicology is the part of linguistics (ngôn ngữ học) that studies words. This may include their nature and function as symbols, their meaning, the relationship of their meaning to epistemology in general (nhận thức luận nói chung), and the rules of their composition from smaller elements. Examples are cat, traffic light, take care of, by the way, and it's raining cats and dogs. Lexicology deals not only with simple words in all their aspects but also with complex and compound words (từ ghép), the meaningful units of language like wolf in sheep’s clothing (sói đội lốt cừu), like a bat out of hell (ba chân bốn cẳng) trong tiếng Anh.

Quán Ngữ (Locution: a word or phrase, especially with regard to style or idiom) là tổ hợp từ cố định đã dùng lâu thành quen, được dùng lặp đi lặp lại trong nhiều loại văn bản để liên kết, nghĩa có thể suy ra từ nghĩa của các yếu tố hợp thành. Vì thế nó mang theo tất cả những đặc điểm được thể hiện trong giao tiếp và chịu sự chế định từ các nhân tố của lời nói. Điểm giống nhau giữa quán ngữ và thành ngữ là chúng đều là các tổ hợp từ cố định, tuy nhiên ý nghĩa thành ngữ thường đã thoát li khỏi ý nghĩa đơn thuần của các từ ngữ cấu tạo nên nó, (không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó), thì ý nghĩa quán ngữ vẫn còn tương đối gắn với ý nghĩa của các từ tạo nên nó như "của đáng tội", "đáng chú ý là". Nói tóm lại là nói cách khác. Example: A person's style of speech — certain words or phrases she tends to use — is her locution, especially if it's specific to a particular place or group of people, like "LOL" is internet slang for “laughing out loud”, it has become an actual locution among the teenage girls in U.S. school. You can also use the noun locution when you're talking about the way a person pronounces words.

Thành Ngữ, Idiom: An idiom is a phrase or expression that typically presents a figurative, non-literal meaning attached to the phrase; but some phrases become figurative idioms while retaining the literal meaning of the phrase. Categorized as formulaic language, an idiom's figurative meaning is different from the literal meaning. là một tập hợp từ cố định đã quen dùng mà nghĩa thường không thể giải thích đơn giản bằng nghĩa của các từ cấu tạo nên nó. Thành ngữ được sử dụng rộng rãi trong lời ăn tiếng nói cũng như sáng tác thơ ca văn học tiếng Việt. Thành ngữ ngắn gọn, hàm súc, có tính hình tượng, tính biểu cảm cao như "Chó ngáp phải ruồi". "Ăn cây táo, rào cây sung". "mẹ tròn con vuông". "Đi hỏi già, về nhà hỏi trẻ" là các Thành Ngữ. Example: "Spill the beans". "Once in a blue moon". "Hit the hay". Idioms can't be deduced merely by studying the words in the phrase. ... to be continued...còn tiếp...


THE WORD DEFINITION (ĐỊNH NGHĨA) and THE MEANING (Ý NGHĨA)


BẨM SINH (đgt) NATURAL. Vốn có từ lúc mới sinh, sinh ra đả có. Thí vụ: Tật bẩm sinh. Tài năng không hoàn toàn do bẩm sinh. Born with a particular skill, quality, or ability.

CÁ BIỆT (tt) PARTICULAR. Riêng lẻ, không phổ biến, không điển hình. (ht) Riêng biệt, riêng từng cái một. Tính cách cá biệt.

CẤU HÌNH a CONFIGURATION. Một tập hợp các máy tính và thiết bị kết nối với nhau theo một cách nhất định, được dự tính để hoạt động với tư cách là một hệ thống xử lí thông tin thực hiện những chức năng định trước — Thiết kế và bố trí các phần tử trong một hệ thống — Một tập hợp những chương trình, tài liệu và dữ liệu được điều chỉnh theo một yêu cầu kỹ thuật nhất định.

CHUỖI (dt) CHAIN. Nhiều vật nhỏ được xâu lại bằng dây • chuỗi tiền xu • chuỗi hạt cườm • chuỗi ngọc | Các sự vật, sự việc đồng loại kế tiếp nhau nói chung • sống những chuỗi ngày cô đơn • các vấn đề về chuỗi cung cấp | Nh. Dãy số.

BIỂU TRƯNG (dt) LOGO. Nhãn, vật hoặc hình ảnh, kí hiệu, biểu thị một ý niệm trừu tượng, giúp cho người ta liên tưởng đến ý niệm này khi nhìn thấy Biểu Trưng. Ví dụ: Chim bồ câu là biểu trưng của hoà bình, cán cân là biểu trưng của công lí. Giữa cái biểu trưng và ý niệm được biểu trưng có một quan hệ ước lệ (tức đặt ra và được cộng đồng thừa nhận). Ví dụ: Chùa Một Cột, một ý niệm về nền văn hoá truyền thống mang bản sắc dân tộc Việt Nam. Theo nhà kí hiệu học Junger, Biểu Trưng là cái nhìn thấy được là một kí hiệu dẫn ta đến một cái không nhìn thấy được. Lá quốc kì (cái nhìn thấy) dẫn ta đến một cái không nhìn thấy là ý niệm về quốc gia, tổ quốc. A logo is a graphic mark, emblem, or symbol used to aid and promote public identification and recognition. It may be of an abstract or figurative design or include the text of the name it represents as in a wordmark.

ĐỊNH LƯỢNG (Đgt) QUANTITATIVE. Xác định về mặt số lượng • phân tích định lượng. | Số lượng được quy định • phân phối theo định lượng • cung cấp đúng với định lượng.

ĐỊNH NGHĨA (Đgt) DEFINE. Làm rõ nghĩa của từ hay khái niệm. Thí vụ: Định nghĩa của từ có trong bài. Lời định nghĩa. Định nghĩa nầy hoàn toàn chính xác. Make up or establish the character of.

HIỆU CHỈNH (dt/tt) CORRECTIVE. Sửa chữa những sai lầm, thiếu sót của máy móc, thiết bị. Hiệu chỉnh máy ngắm. (noun) A mean of correcting. (adjective) Tending to correct or rectify.

HỘI NHẬP (Đgt) INTEGRATE. Hợp thành một thể thống nhất, hòa nhập. Bring (people or groups with particular characteristics or needs) into equal participation in or membership of a social group or institution.

LÃI KÉP (dt) COMPOUND INTEREST. Số tiền lãi tổng cộng mà người vay nợ phải trả trong trường hợp khi một số tiền lãi của một món nợ không được trả đúng hạn phải cộng thêm vào số tiền nợ gốc và người vay phải trả lãi cho cả số tiền lãi đó theo thời gian nợ kéo dài. Compound interest is interest calculated on the initial principal, which also includes all of the accumulated interest from previous periods on a deposit or loan. Hợp thành một thể thống nhất, hòa nhập. Bring (people or groups with particular characteristics or needs) into equal participation in or membership of a social group or institution.

LẬP TRÌNH (Đgt) PROGRAMMING. Việc viết chương trình để máy tính thực hiện nhằm giải quyết một vấn đề (bài toán) cho trước. Quá trình này bao gồm: việc phân tích vấn đề, tìm ra thuật toán giải; viết chương trình (diễn tả thuật toán theo một ngôn ngữ lập trình đã chọn); thử chương trình trên máy tính và sửa lỗi cho tới khi chương trình chạy thông trên máy, đáp ứng yêu cầu đã đặt ra. The process of instructing oe learning by means of an instructional program.

MÀN TRẬP (dt) SHUTTER. Lá chắn sáng, thiết bị mở ra để cho ánh sáng vào qua thấu kính của máy ảnh. In photography, shutter is the device through which the lens aperture of a camera is opened to admit light and thus expose the film.

QUÝ (dt) QUARTER. Một trong mười cang • Năm Quý Hợi • Xuân Quý Hợi | Khoảng thời gian bằng ba tháng, bắt đầu tính từ tháng giêng • Một năm có bốn Quý • Trong quý một phải hoàn thành công việc chuẩn bị • Tứ Quý | (tt) Có gíá trị cao • của quý • quý như vàng • quý báo • quý giá • quý hóa • quý hồ • cao quý | Cao sang • quý nhân • quý tộc • quý tướng • phú quý • tôn quý | (đgt) Coi trọng, yêu chuộng • quý thời gian • biết quý các nhân viên có năng lực • Bà ngoại rất quý các cháu • quý chuộng • quý mến | (dt) Từ biểu thị ý tôn kính • quý cơ quan | Cuối, ú̃t • quý nam • quý nữ.

NHIỄU XẠ (dt) DISFRACTION. Hiện tượng tạo ra những vân giao thoa khi một chùm tia sáng truyền qua một khe hở hay đi rất sát cạnh của một vật chắn sáng. The process by which a beam of light or other system of waves is spread out as a result of passing through a narrow aperture or across an edge, typically accompanied by interference between the wave forms produced.


NỘI DUNG TÀI TRỢ

Saigon Tourist
Quảng Cáo Dịch Vụ Saigon Centre
Quảng Cáo Sự Kiện Viet Travel
Quảng Cáo Khuyến Mãi Trang Tien Plaza
Biểu Trưng & Nhãn hiệu

Hỗ trợ chúng tôi và phát triển doanh nghiệp của bạn với chúng tôi. Mục tiêu của tôi là cung cấp thông tin kỹ thuật với khả năng truy cập sẵn sàng vào các tài nguyên, công thức và tài liệu tham khảo thường cần thiết trong khi thực hiện công việc của mình với tư cách là Kỹ sư hỗ trợ kỹ thuật. Các doanh nghiệp được liệt kê trong Nội dung được Tài trợ đã được lựa chọn cẩn thận vì tính độc đáo của chúng. Tuy nhiên, các quảng cáo liệt kê không được tài trợ sẽ được luân chuyển thay đổi hàng tháng.

ViBa Direct thiếu một ban cố vấn để thực hiện nghiên cứu và thuê các nhà văn với kiến thức kỹ thuật hiện đại. Việc tạo ra một ban cố vấn hiệu quả đòi hỏi nhiều hơn là một lời mời. Nếu không có sự tài trợ của bạn, điều này khó có thể thực hiện. Nếu công ty của bạn có nhu cầu quảng cáo, đặt biểu trưng, thương hiệu, biểu ngữ mời tham gia thảnh viên, hội viên cũng như các bích chương quảng cáo ở đây hoặc trên bất kỳ trang nào khác, xin vui lòng liên hệ với nhóm Dịch Vụ Khách Hàng để biết thêm chi tiết.


SIÊU VIỆT (ht) TRANSCENDENCE. Vượt ngoài phạm vi năng lực, hiểu biết thông thường. Vượt lên trên các cái thông thường. Một con người siêu việt. Tài năng siêu việt. Tư tưởng siêu việt. Experience that goes past normal limits, or the ability to achieve this: Some people get what they want, some get what they deserve, some achieve transcendence. | Một số người đạt được những gì họ muốn, một số đạt được những gì họ xứng đáng, một số đạt được sự siêu việt.

TIÊU CỰC (tt) NEGATIVE. Thụ động, thiếu tính chủ động để làm biến đổi, thay đổi tình thế. Thí vụ: Thái độ tiêu cực, giải pháp tiêu cực, có tính chất đối phó. Consisting in or characterized by the absence rather than the presence of distinguishing features. | Không lành mạnh, có tác dụng xấu (dt): Những hiện tượng tiêu cực trong đời sống. Hiện tượng không lành mạnh, có tác dụng xấu: Chống tiêu cực. Consisting in or characterized by the absence rather than the presence of distinguishing features.

TỔNG THỂ (dt) OVERALL. Toàn thể các yếu tố liên hệ chặt chẽ trong một hệ thống. • tổng thể kiến trúc của khu du lịch (tập hợp của nhiều công trình kiến trúc có sự sắp xếp thích hợp để tạo nên một quần thể.) • tổng thể cảnh quan thành phố.

TỔNG THỂ (dt) OVERALL. Có tính chất tổng thể. • quy hoạch tổng thể.

TRỰC GIÁC (dt hoặc đg) COUNTERINTUITIVE. Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lÍ trí. Hiểu bằng trực giác, phản trực giác, khác thường. The definition of counterintuitive is something that goes against what you believe would be logical, or something that goes against common sense. When treating someone badly makes him like you more instead of less, this is an example of something that is counterintuitive.

TRÍ TUỆ (dt) WISDOM. Khả năng nhận thức. Suy xét bằng bộ óc: Mở mang trí tuệ. The quality of having experience, knowledge, and good judgment; the quality of being wise.

TRỰC GIÁC (dt hoặc đg) COUNTERINTUITIVE. Nhận thức trực tiếp, không phải bằng suy luận của lÍ trí. Hiểu bằng trực giác, phản trực giác, khác thường. The definition of counterintuitive is something that goes against what you believe would be logical, or something that goes against common sense. When treating someone badly makes him like you more instead of less, this is an example of something that is counterintuitive.

TƯƠNG ỨNG (t) CONFORMANCE. Đáp lại đúng, có quan hệ phù hợp (với một vật, một bộ phận thuộc cùng toàn thể với mình); Cạnh huyền tương ứng với góc vuông; Dùng một từ tương ứng với ý cần biểu đạt; Tương ứng với năm dương lịch 1918 là năm Mậu ngọ. | (toán) Nói hai cạnh nằm giữa hai góc bằng nhau từng đôi một trong hai hình đồng dạng.

Ý NGHĨA (dt) MEANING. Nội dung được chứa đựng trong hình thức biểu đạt của ngôn ngữ, kí hiệu. Thí vụ: Ý nghĩa của từ. Ý nghĩa của hệ thống tín hiệu giao thông. Cái nhìn đầy ý nghĩa. | Giá Trị Tác Dụng: Một thắng lợi có ý nghĩa quan trọng. Ý nghĩa thiết thực của luận án khoa học nầy. What is meant by a word, text, concept, or action.

XA NGÁI (tt) FAR. Xa xôi (nt) Xa và đi lại cách trở. Đến tận vùng xa xôi. Thuộc về cái chưa tới mà cũng không biết bao giờ mới tới. Trước mắt không lo mà chỉ bàn chuyện xa xôi. Không đi thẳng vào vấn đề mà chỉ gợi ý để tự suy ra mà hiểu. Lời nói ý tứ xa xôi.


REFERENCES AND RESOURCES


Copyblogger. Here, you’ll find comprehensive resources that help you master the three pillars of content marketing. This 7 mistakes when you write is a good article to read, to review some bad writing mistakes that damage our credibility.

Đại Từ Điển Tiếng Việt. Sách được biên soạn bởi nhóm tác giả đã từng xuất bản Từ điển giáo khoa tiếng Việt. Từ điển tiếng Việt phổ thông. Từ điển thành ngữ và tục ngữ Việt Nam. Từ điển chữ viết tắt Việt Nam và quốc tế. Có hơn 120.000 mục từ, gồm các thành ngữ, chữ viết tắt và có chú thêm một số từ nguyên thông thường.

Laban Dictionary. Từ điển trực tuyến miễn phí cho người Việt. Kho từ đồ sộ cùng hệ thống gợi ý từ thông minh, Laban Dictionary giúp tra cứu nhanh chóng nhất. Tra từ offline trên điện thoại di động, không cần kết nối internet. Hỗ trợ từ điển Anh-Việt, Việt-Anh và Anh-Anh

Ngôn Ngữ Học và Tiếng Việt. Các khái niệm cơ bản về Từ vựng học và từ vựng tiếng Việt. Nghĩa của từ. Lịch Sử. Ngôn Ngữ Học Xã Hội. Tài Liệu Tham Khảo. Thông Tin Tổng Hợp. Ngữ Âm Học. Ngữ Dụng Học. Âm Vị học. Chữ Viết.

Nguyễn Văn Cừ. Hệ thống Nhà sách Nguyễn Văn Cừ. Thương hiệu Thành nghĩa, và thư viện TLS Văn Ba đã nhận được các giải thưởng và cúp vàng thương hiệu nhiều năm liền với sản phẩm đạt chất lượng cao, đáp ứng được tiêu chuẩn hội nhập quốc tế.

Thesaurus.com The world's largest and most trusted free online thesaurus. Từ điển đồng nghĩa hoặc từ đồng nghĩa là một tài liệu tham khảo để tìm từ đồng nghĩa và đôi khi là trái nghĩa của từ. A thesaurus or synonym dictionary is a reference work for finding synonyms and sometimes antonyms of words.

ThoughtCo. The World's Largest Education Resource. Let your curiosity lead the way. ThoughtCo, Lifelong Learning. ThoughtCo hundreds of writers have produced over 40,000 articles and have advanced degrees in their subject areas. ThoughtCo language writers are not just native speakers of the language they write about, they’re also experienced instructors of that language.

Tổ Chức Giáo Dục Quốc Tế. Langmaster offers the world's most extensive free online language courses, and e-learning for Vietnamese. Trung tâm tiếng Anh Langmaster với thư viện tiếng Anh giao tiếp cơ bản và 112 từ vựng chuyên ngành cư khí cho người chế tạo máy móc, nhà cơ giới học và thợ máy.

Vietnamese Dictionary. Vdict.co có thể tra từ và dịch nguyên câu từ Anh ngữ qua Việt ngữ, tra từ, và cả kho bài tập Anh ngữ với nhiều trình độ khách nhau. It's a greate website for anyone who is interested in learning Vietnamese or any other language.


Your Support Can Help Us Grow. Thank you for visiting ViBa Direct. As part of our commitment to continually improving the visitor experience, we’re doing our best to add the latest information with ready access to commonly needed resources, engineering, formulas, reference materials, photography, and travel. Unfortunately, we don't have enough manpower to meet everyone's needs. But if you are interested in helping us with the site maintenance cost. Please mail your donation to ViBa Direct., P.O. Box 1801., Pflugerville, TX 78691. Thank you for taking the time to read this. Feel free to contact us Customer Service with any additional feedback you would like to share about your experience visiting ViBaDirect.com.